Thông số kỹ thuật Vinfast VF 9 – Mẫu xe điện sang trọng chinh phục thế giới

Thông số kỹ thuật xe điện VinFast VF9 – Cập nhật thông số kích thước của xe, ngoại thất, nội thất, các tính năng thông minh được trang bị trên xe & hệ thống an toàn

VinFast VF 9 là mẫu xe ô tô điện, kiểu dáng SUV, định vị ở phân khúc E với khả năng vận hành mạnh mẽ, vóc dáng thể thao, cabin rộng rãi & tiện nghi. Hiện tại, VinFast VF 9 có 2 phiên bản là Eco & Plus.

VinFast VF 9 đánh dấu bước tiến quan trọng trong ngành công nghiệp ô tô, có khả năng tăng tốc từ 0 – 100 km/h chỉ trong khoảng 6,8 giây ((*VF 9 sử dụng PIN CATL) khi được trang bị 2 động cơ điện với công suất tối đa 300kW cùng mô-men xoắn cực đại 640Nm. Mẫu xe điện này có thể di chuyển lên đến 626 Km / 1 lần sạc đầy.

GIÁ XE VINFAST VF 9

VF9 ECO

  • Phiên bản Pin SDI
    • Có bao gồm pin: 1.984.000.000 VNĐ
    • Không bao gồm pin: 1.491.000.000 VNĐ
  • Phiên bản Pin CATL
    • Có bao gồm pin: 2.095.000.000 VNĐ
    • Không bao gồm pin: 1.578.000.000 VNĐ

VF9 PLUS – 7 CHỖ

  • Phiên bản Pin SDI
    • Có bao gồm pin: 2.169.000.000 VNĐ
    • Không bao gồm pin: 1.676.000.000 VNĐ
  • Phiên bản Pin CATL
    • Có bao gồm pin: 2.292.000.000 VNĐ
    • Không bao gồm pin: 1.772.000.000 VNĐ

<Giá bán đã bao gồm VAT, áp dụng từ 01/03/2024 đến khi có thông báo mới nhất từ VinFast>

KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG

thong so kỹ thuat vf9 tong quan

Cả 2 phiên bản đều cùng kích thước: Dài x Rộng x Cao: 5.118 mm x 2.254 mm x 1.696 mm, chiều dài cơ sở: 3150 mm. Với kích thước này, xe ô tô điện VinFast VF9 trông bề thế, mạnh mẽ

Khoảng sáng gầm xe 197mm – phù hợp với điều kiện mưa nhiều thường xảy ra ở các thành phố lớn

HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG

Bố trí 2 động cơ tại trục trước & trục sau

Thông số hệ thống truyền động

VinFast VF9 – Bản Eco

VinFast VF9 – Bản Plus

Động cơ

2 Motor (Loại 150 kW)

2 Motor (Loại 150 kW)

Công suất tối đa (kW)

300 (~402hp)

300 (~402hp)

Mô men xoắn cực đại (Nm)

620

620

Khả năng tăng tốc từ 0-100km/h (s) – mục tiêu dự kiến

7.5

7.5

Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (Km/h)

200

200

Dẫn động

AWD / 2 cầu toàn thời gian

AWD / 2 cầu toàn thời gian

Hệ thống treo trước

Độc lập, tay đòn kép

Độc lập, tay đòn kép

Hệ thống treo sau

Liên kết đa điểm, giảm chấn khí nén

Liên kết đa điểm, giảm chấn khí nén

Hệ thống phanh trước/ sau

Đĩa thông gió

Đĩa thông gió

Hệ thống trợ lực lái

Trợ lực điện

Trợ lực điện

Chế độ lái

3 chế độ: Eco/ Normal/ Sport

3 chế độ: Eco/ Normal/ Sport

Sưởi pin cao thế

Hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian cho phép xe tự động điều chỉnh và phân chia lực kéo cho từng cầu, giúp người lái rảnh tay hơn, thường được sử dụng hầu hết trên các dòng SUV, Crosser…nay cũng được trang bị trên VF9, cho thấy khả năng chinh phục mọi địa hình của dòng xe này

HỆ THỐNG PIN

Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) – Điều kiện tiêu chuẩn Châu Âu (WLTP): lên tới 626 Km

Mức công bố tiêu thụ điện năng: Pin SDI: 253 Wh/km (Eco), 237 Wh/km (Plus). Pin CATL: 202 Wh/km (Eco), 205 Wh/km (Plus) 

Có sạc tại nhà, sạc nhanh & siêu nhanh tại các trạm sạc. 

NGOẠI THẤT

thong so ky thuat vinfast vf 9 ngoai that

Đối với xe điện VF9: Ngoại thất có 6 lựa chọn màu thân xe gồm: Đen, Đỏ, Trắng, Xám, Xanh rêu, Xanh dương.

NỘI THẤT & TIỆN NGHI

Không gian nội thất xe điện VinFast VF9 được thiết kế tinh giản, tạo độ rộng thoáng, thoải mái cho người ngồi bên trong. VF9 có thiết kế gồm 5 chỗ ngồi, 2 hàng ghế thoải mái.

 Cụm đồng hồ phía trước người lái được giản lược cho người điều khiển dễ dàng quan sát ở phía trước, cùng các thông tin quan trọng như tốc độ, dung lượng pin thông qua màn hình hắt trên kính lái HUD.

Màn hình giải trí trung tâm có kích thước 15,6 inch, độ phân giải lớn, giảm số lượng nút bấm vật lý giúp người dùng dễ dàng theo dõi và điều khiển các tính năng trong quá trình vận hành.

Đặc biệt, VF9 trang bị hệ thống ghế tích hợp sưởi ở bản Eco & kết hợp sưởi – thông gió ở bản Plus, tính năng này phù hợp cho người sử dụng trong mùa đông lạnh tại Việt Nam & các nước châu Âu.

Bên cạnh đó, xe điện VinFast VF9 có chế độ lọc không khí trong cabin Combi 1.0 – mang tới không gian trong lành cho người ngồi bên trong.

Màu nội thất: 

  • Bản Eco chỉ có 1 màu nội thất: Đen
  • Bản Plus có 4 màu nội thất: Đen, nâu, be. Riêng nội thất màu xanh: Chỉ sản xuất xe khách hàng đặt mua VF9 phiên bản Plus các màu ngoại thất: Đen, Trắng, hoặc Xanh dương 

Nội thất

VinFast VF9 – Bản Eco

VinFast VF9 – Bản Plus

GHẾ TOÀN XE

 

 

Số chỗ ngồi

7 or/hoặc 6

7 or/hoặc 6

Chất liệu bọc ghế

Leatherette/Giả da

Vegan Leather/Da nhân tạo

GHẾ LÁI

 

 

Ghế lái – điều chỉnh hướng

8-way power/Chỉnh điện 8 hướng

12-way power/Chỉnh điện 12 hướng

Ghế lái nhớ vị trí

YES

Tựa đầu ghế lái

Adjustable/
Chỉnh cơ cao thấp

Adjustable/
Chỉnh cơ cao thấp

Ghế lái có massage

YES

Ghế lái có thông gió

YES

Ghế lái có sưởi

YES

YES

GHẾ PHỤ

 

 

Ghế phụ – điều chỉnh hướng

6-way power/Chỉnh điện 6 hướng

10-way power/Chỉnh điện 10 hướng

Tựa đầu ghế phụ

Adjustable/
Chỉnh cơ cao thấp

Adjustable/
Chỉnh cơ cao thấp

Ghế phụ có massage

YES

Ghế phụ có thông gió

YES

Ghế phụ có sưởi

YES

YES

GHẾ HÀNG 2

Post/Sau SOP

Post/Sau SOP

Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh hướng

4-way power/Chỉnh điện 4 hướng

8-way power/Chỉnh điện 8 hướng

Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ

60:40 40:20:40, easy 3rd row/dễ vào hàng 3

60:40 40:20:40, easy 3rd row/dễ vào hàng 3

Hàng ghế thứ 2 có thông gió

YES

Hàng ghế thứ 2 có sưởi

YES

Hàng ghế thứ 2 có massage

YES

GHẾ VIP

YES, different variant/Có, KH lựa chọn từ đầu khi mua xe

YES, different variant/Có, KH lựa chọn từ đầu khi mua xe

Ghế VIP chỉnh điện

8-way power/chỉnh điện 8 hướng

8-way power/chỉnh điện 8 hướng

Hộp đồ hàng ghế sau

YES

YES, with wireless charger/có sạc không dây

Tựa đầu ghế VIP

Adjustable/
Chỉnh cơ cao thấp

Adjustable/
Chỉnh cơ cao thấp

Ghế VIP massage

 

YES

Ghế VIP có thông gió

 

YES

Ghế VIP có sưởi

 

YES

HÀNG GHẾ THỨ 3

 

 

Tựa đầu hàng ghế thứ 3

Adjustable/
Chỉnh cơ cao thấp

Adjustable/
Chỉnh cơ cao thấp

Thao tác gập hàng ghế thứ 3

Strap (Seatback)/Có dây kéo (lưng ghế)

Strap (Seatback)/Có dây kéo (lưng ghế)

VÔ LĂNG

 

 

Điều chỉnh vô lăng

4-way manual/Chỉnh cơ 4 hướng

4-way power/Chỉnh điện 4 hướng

Bọc vô lăng

Vegan Leather/Da nhân tạo

Vegan Leather/Da nhân tạo

Vô lăng: nút bấm điều khiển tính năng giải trí

YES

YES

Vô lăng: nút bấm điều khiển ADAS

YES

YES

Sưởi tay lái

YES

YES

Nhớ vị trí vô lăng

YES

ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

 

 

Hệ thống điều hòa

Auto, 2 zones/
Tự động, 2 vùng

Auto, 3 zones/
Tự động, 3 vùng

Bơm nhiệt (bản xe điện)

YES

YES

Chức năng kiểm soát chất lượng không khí

YES

YES

Chức năng ion hóa không khí

YES

YES

Lọc không khí Cabin

Combi 1.0

Combi 1.0

Chức năng làm tan sương/tan băng

YES

YES

Ống thông gió dưới chân hành khách sau

YES

YES

MÀN HÌNH, KẾT NỐI GIẢI TRÍ

 

 

Màn hình giải trí cảm ứng

15.6 Inch

15.6 Inch

Màn hình giải trí cảm ứng hàng ghế sau

8 Inch

Màn hình hiển thị HUD

YES

YES

Cổng kết nối USB loại A hàng ghế lái

2

2

Cổng kết nối USB  loại A hàng ghế thứ 2

2

2 (ghế dài/Bench)
4 (ghế VIP/VIP)

Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 3

2

2

Cổng kết nối USB loại C

YES

YES

Cổng sạc 12V khoang hành lý

YES

YES

Ổ điện xoay chiều 230V

YES

YES

Sạc không dây

YES

YES

Kết nối Wifi

YES

YES

Phát wifi

YES

YES

Kết nối Bluetooth

YES

YES

Chìa khóa

Smart key/Chìa khóa thông minh

Smart key/Chìa khóa thông minh

Khởi động bằng bàn đạp phanh – BEV

YES

YES

HỆ THỐNG LOA

 

 

Hệ thống loa

13

13

Loa trầm

1

1

HỆ THỐNG ĐÈN NỘI THẤT

 

 

Đèn trang trí nội thất

YES (Multi/Đa màu)

YES (Multi/Đa màu)

Đèn chiếu khoang để chân

YES

YES

Rèm cửa sổ hàng 2

Post/Sau SOP: YES

Post/Sau SOP: YES

Trần kính toàn cảnh

YES

Tấm rèm trần

Aftersales

NỘI THẤT & TIỆN NGHI KHÁC

 

 

Phanh tay

Electronic/Điện tử

Electronic/Điện tử

Gương chiếu hậu trong xe

Auto dimming/
Chống chói tự động

Auto dimming/
Chống chói tự động

Thông số kỹ thuật VinFast VF9

TÍNH NĂNG THÔNG MINH

Giống với xe điện VF e34, tính năng nổi bật là trợ lý ảo – hệ thống điều khiển bằng giọng nói. Hệ thống có khả năng hỗ trợ người dùng hỏi đáp thông tin & thực hiện nhiều tác vụ rảnh tay khi đang di chuyển.

Ngoài ra, xe điện VinFast VF9 – ở cả 2 phiên bản Eco & Plus đều sở hữu 12 nhóm tính năng thông minh cụ thể như sau:

Thông số kỹ thuật VinFast VF9

1. ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH

– Điều khiển chức năng trên xe qua giọng nói hoặc màn hình

– Điều khiển chức năng trên xe từ xa qua ứng dụng VinFast

Chế độ người lạ, thú cưng, cắm trại, giảm âm báo & chế độ rửa xe

2. THIẾT LẬP, THEO DÕI & GHI NHỚ HỒ SƠ NGƯỜI LÁI

– Đồng bộ & quản lý tài khoản

– Cài đặt giới hạn địa lý của xe

– Cài đặt thời gian hoạt động của xe

3. ĐIỀU HƯỚNG – DẪN ĐƯỜNG

– Tìm kiếm, dẫn đường & chia sẻ vị trí trên bản đồ

– Hỗ trợ thiết lập hành trình tối ưu

– Hiển thị tình trạng giao thông thời gian thực

– Hiển thị bản đồ vệ tinh, định vị vị trí xe từ xa

4. AN NINH – AN TOÀN

– Thực hiện gọi cứu hộ / cấp cứu tự động trong trường hợp khẩn cấp

– Giám sát & cảnh báo xâm nhập trái phép

– Chẩn đoán lỗi trên xe tự động

 

– Theo dõi & hiển thị thông tin tình trạng xe

Mức pin còn lại, mức nước làm mát

– Đề xuất lịch bảo trì/ bảo dưỡng tự động

 

 

5. TIỆN ÍCH GIA ĐÌNH & VĂN PHÒNG

– Giải trí thông qua đồng bộ với điện thoại

– Giải trí âm thanh

– Hỏi đáp trợ lý ảo

 

– Cá nhân hoá trải nghiệm trợ lý ảo

 

– Giải trí thông qua đồng bộ với điện thoại

 

– Giải trí âm thanh

 

– Xem phim/video

 

– Chơi trò chơi điện tử

 

– Tra cứu và truy cập Internet

 

– Tích hợp điều khiển các thiết bị Smart Homes

 

– Đồng bộ lịch và danh bạ điện thoại

 

– Nhận và gửi tin nhắn qua giọng nói

 

– Ứng dụng văn phòng

 

6. CẬP NHẬT PHẦN MỀM TỪ XA

– Cập nhật phần mềm miễn phí – FOTA

7. CÁC DỊCH VỤ VỀ XE

Nhận thông báo và đặt dịch vụ hậu mãi

Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến

Lên lịch sạc pin theo thói quen sử dụng

Quản lý sạc

eSIM đa nhà mạng

tinh nang thong minh vf 9

HỆ THỐNG AN TOÀN

Hệ thống an toàn trên xe điện VinFast VF9 dự kiến đạt chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng và độ an toàn ở mức cao nhất: ASEAN NCAP 5* – Đánh giá an toàn xe hơi mới cho các nước Đông Nam Á , EURO NCAP 5* – Đánh giá an toàn xe hơi Châu Âu, NHTSA 5* – chương trình đánh giá an toàn giao thông đường bộ của Cơ quan an toàn Giao thông quốc gia Mỹ.

Hệ thống 11 túi khí bao gồm: 1 Túi khí trước lái, 1 ghế lái phụ, 2 túi khí rèm, 2 túi khí bên hông hàng ghế trước, 2 túi khí bên hông hàng ghế sau, 2 túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước, 1 túi khí trung tâm hàng ghế trước

ASEAN NCAP 5*

EURO NCAP 5*

NHTSA 5*

CÁC TÍNH NĂNG HỖ TRỢ NÂNG CAO CHO NGƯỜI LÁI - ADAS

– Hỗ trợ di chuyển khi đường đang ùn tắc.

– Điều chỉnh tốc độ thông minh

– Hỗ trợ lái trên đường cao tốc

– Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau

– Tự động chuyển làn an toàn

– Nhật biết biển báo giao thông

 

– Hỗ trợ đỗ xe từ xa

– Cảnh báo va chạm phía trước

 

– Triệu tập xe thông minh.

– Cảnh báo điểm mù

 

– Cảnh báo lệch làn

 

– Cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa

 

– Hỗ trợ giữ làn

 

– Phanh tự động khẩn cấp trước/ sau

 

– Kiểm soát đi giữa làn

 

– Tự động giữ làn khẩn cấp

 

– Giám sát hành trình thích ứng

 

– Hỗ trợ đỗ phía trước / sau

 

– Điều khiển đèn pha tự động

 

– Hệ thống camera sau

 

– Cảnh báo va chạm khi ở giao lộ

– Giám sát xung quanh 360 độ

 

– Hỗ trợ đỗ xe thông minh

– Giám sát lái xe

 

 

– Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp

5/5 - (1 bình chọn)