Thông số kỹ thuật xe điện VinFast VF9 – Cập nhật thông số kích thước của xe, ngoại thất, nội thất, các tính năng thông minh được trang bị trên xe & hệ thống an toàn
Song song với xe điện VinFast VF8, VinFast đồng thời tung ra thị trường mẫu xe điện VF36 – hiện tại được đổi tên thành VF 9. Theo đó, cách gọi tên mới bỏ chữ “e” – electric – khẳng định chiến lược thuần sản xuất xe điện của VinFast.
VinFast VF9 là mẫu xe điện SUV cỡ lớn được định vị tại phân khúc E gồm 2 phiên bản: Eco & Plus.
Nội Dung Chính
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG

Cả 2 phiên bản đều cùng kích thước: Dài x Rộng x Cao: 5.120 mm x 2.000 mm x 1.721 mm, chiều dài cơ sở: 3150 mm. Với kích thước này, xe ô tô điện VinFast VF9 trông bề thế, mạnh mẽ
Khoảng sáng gầm xe 240mm – phù hợp với điều kiện mưa nhiều thường xảy ra ở các thành phố lớn
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Bố trí 2 động cơ tại trục trước & trục sau
Thông số hệ thống truyền động | VinFast VF9 – Bản Eco | VinFast VF9 – Bản Plus |
Động cơ | 2 Motor (Loại 150 kW) | 2 Motor (Loại 150 kW) |
Công suất tối đa (kW) | 300 (~402hp) | 300 (~402hp) |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 640 | 640 |
Khả năng tăng tốc từ 0-100km/h (s) – mục tiêu dự kiến | 6.5 | <6.5 |
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (Km/h) | >200 | >200 |
Dẫn động | AWD / 2 cầu toàn thời gian | AWD / 2 cầu toàn thời gian |
Hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian cho phép xe tự động điều chỉnh và phân chia lực kéo cho từng cầu, giúp người lái rảnh tay hơn, thường được sử dụng hầu hết trên các dòng SUV, Crosser…nay cũng được trang bị trên VF9, cho thấy khả năng chinh phục mọi địa hình của dòng xe này
HỆ THỐNG PIN
Mục tiêu dự kiến cho Pin của xe điện VinFast VF9: Thời gian nạp pin bình thường (11kW) dưới 11 tiếng và đi được quãng đường theo chuẩn Châu Âu cho 2 phiên bản pin là 485km và 680km. Thời gian sạc pin siêu nhanh từ 10 đến 70% là =<26 phút
Có sạc tại nhà, sạc nhanh & siêu nhanh tại các trạm sạc
NGOẠI THẤT

– Màu xe: VF9 nổi bật với 8 màu sắc ngoại thất: Brahminy White (Trắng), Desat Silver (Bạc), Mystique Red (Đỏ), Neptune Grey (Xám), Luxury Blue (Xanh lam), Deep Ocean (Xanh nước biển), Jet Black (Đen), Future Blue (Xanh tương lai).
– Hệ thống dải đèn LED ôm trọn logo chữ “V” tạo nên sự liên kết chặt chẽ & khát vọng vươn xa của VinFast
– Điểm nổi bật riêng của xe VF9 đó là:
+ Hệ thống đèn LED trên xe điện VinFast VF9 là dạng LED matrix – là loại LED hiện đại nhất hiện nạy, tự động bật/ tắt.
+ Tay nắm cửa, kính và đường viền phẳng với thân xe.
+ Không có lưới tản nhiệt như các dòng xe có động cơ đốt trong, thay vào đó VinFast bố trí hốc hút gió ở đầu & mui xe có tác dụng chuyển hướng không khí từ các khu vực tạo lực cản cao.
+ Cụm đèn pha đặt dưới dải đèn LED tạo hình cánh chim, trong khi đèn sương mù được tích hợp ở cản trước càng làm tăng thêm tính hiện đại và phong cách cho mẫu xe này.
Điểm nhấn đặc biệt nằm ở thân xe với logo chữ “V” màu bạc nổi bật ở cột C làm tăng độ nhận diện thương hiệu VinFast. Thiết kế phần cản sau và cánh gió thể thao thể hiện sự mạnh mẽ, bề thế, khỏe khoắn trong ngoại hình của ô tô điện VF 9.
Ngoại thất | VinFast VF9 – Bản Eco | VinFast VF9 – Bản Plus |
Đèn pha | Led | Led |
Đèn chở dẫn đường | Có | Có |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có |
Điều khiển góc chiếu pha thông minh | Có | Có |
Đèn hậu | Led | Led |
Gương chiếu hậu: Sấy mặt gương | Có | Có |
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ | Chỉnh điện |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có | Có |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI
Không gian nội thất xe điện VinFast VF9 được thiết kế tinh giản, tạo độ rộng thoáng, thoải mái cho người ngồi bên trong. VF9 có thiết kế gồm 5 chỗ ngồi, 2 hàng ghế thoải mái.
Cụm đồng hồ phía trước người lái được giản lược cho người điều khiển dễ dàng quan sát ở phía trước, cùng các thông tin quan trọng như tốc độ, dung lượng pin thông qua màn hình hắt trên kính lái HUD.
Màn hình giải trí trung tâm có kích thước 15,6 inch, độ phân giải lớn, giảm số lượng nút bấm vật lý giúp người dùng dễ dàng theo dõi và điều khiển các tính năng trong quá trình vận hành.
Đặc biệt, VF9 trang bị hệ thống ghế tích hợp sưởi ở bản Eco & kết hợp sưởi – thông gió ở bản Plus, tính năng này phù hợp cho người sử dụng trong mùa đông lạnh tại Việt Nam & các nước châu Âu.
Bên cạnh đó, xe điện VinFast VF9 có chế độ lọc không khí trong cabin Combi 1.0 – mang tới không gian trong lành cho người ngồi bên trong
Màu nội thất: Màu xanh nabi kết hợp màu be, tạo độ sang trọng.


Nội thất | VinFast VF9 – Bản Eco | VinFast VF9 – Bản Plus |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Da thật |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng, tích hợp sưởi | Chỉnh điện 12 hướng, tích hợp nhớ vị trí, thông gió & sưởi |
Ghế phụ | Tích hợp sưởi | Tích hợp thông gió & sưởi |
Sưởi tay lái | Có | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Bơm nhiệt | Có | Có |
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí | Có | Có |
Lọc không phí trong Cabin | Combi 1.0 | Combi 1.0 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2 | Trên hộp để đồ trung tâm | Trên hộp để đồ trung tâm |
Màn hình giải trí cảm ứng | 15.6 inch | 15.6 inch |
Cổng kết nối USB loại C | Có | Có |
Kết nối điện thoại | Có | Có |
Hệ thống loa | 8 loa | 10 loa |
Đèn trang trí nội thất | Đa màu | Đa màu |
Cửa sổ trời | Không | Chỉnh điện |
Trần kính toàn cảnh | Không | Có |
Thông số kỹ thuật VinFast VF9
TÍNH NĂNG THÔNG MINH
Giống với xe điện VF e34, tính năng nổi bật là trợ lý ảo – hệ thống điều khiển bằng giọng nói. Hệ thống có khả năng hỗ trợ người dùng hỏi đáp thông tin & thực hiện nhiều tác vụ rảnh tay khi đang di chuyển.
Ngoài ra, xe điện VinFast VF9 – ở cả 2 phiên bản Eco & Plus đều sở hữu 12 nhóm tính năng thông minh cụ thể như sau:
Thông số kỹ thuật VinFast VF9
1. ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH | – Điều khiển chức năng trên xe qua giọng nói hoặc màn hình | Có |
– Điều khiển chức năng trên xe từ xa qua ứng dụng VinFast | Có | |
2. THIẾT LẬP, THEO DÕI & GHI NHỚ HỒ SƠ NGƯỜI LÁI | – Đồng bộ & quản lý tài khoản | Có |
3. ĐIỀU HƯỚNG – DẪN ĐƯỜNG | – Tìm kiếm, dẫn đường & chia sẻ vị trí trên bản đồ | Có |
– Hỗ trợ thiết lập hành trình tối ưu | Có | |
4. HỖ TRỢ LÁI XE LIÊN QUAN ĐẾN PIN & SẠC | – Đặt & hủy lịch hẹn trước khi tới trạm sạc | Có |
– Sạc & Thu phí tự động | Có | |
5. AN NINH – AN TOÀN | – Thực hiện gọi cứu hộ / cấp cứu tự động trong trường hợp khẩn cấp | Có |
– Giám sát & cảnh báo xâm nhập trái phép | Có | |
– Chẩn đoán lỗi trên xe tự động |
| |
– Theo dõi & hiển thị thông tin tình trạng xe | Mức pin còn lại, mức nước làm mát | |
6. TIỆN ÍCH GIA ĐÌNH & VĂN PHÒNG | – Giải trí thông qua đồng bộ với điện thoại | Có |
– Giải trí âm thanh | Có | |
7. CẬP NHẬT PHẦN MỀM TỪ XA | – Cập nhật phần mềm miễn phí – FOTA | Có |
– Cập nhật phần mềm thu phí – SOTA | Có | |
8. CÁC DỊCH VỤ TIỆN ÍCH KHÁC | – Kết nối mua sắm trực tuyến | Có |
– Chơi trò chơi điện tử | Có | |
– Cá nhân hóa thông báo khuyến mại, ưu đãi, sự kiện | Có |
Ngoài ra, xe điện VinFast VF9 còn sở hữu các tính năng thông minh khác tiện lợi cho người sử dụng xe như sau:
Thông số kỹ thuật VinFast VF9
Định vị vị trí xe | Có |
Theo dõi thông số về xe/hành trình/lịch sử hoạt động của xe/tình trạng sạc pin | Hiển thị qua ứng dụng thông minh và màn hình xe |
Tự động chẩn đoán và cảnh báo các vấn đề của xe/Nhắc lịch bảo dưỡng | Gửi thông báo qua ứng dụng thông minh và màn hình xe |
Lên kế hoạch hành trình | Có |
Gọi các dịch vụ cứu hộ khẩn cấp (eCall) | Có |
Định vị và dẫn đường đến vị trí trạm sạc/showroom/đại lý | Có |
Cảnh báo nguy cơ có trộm | Gửi thông báo qua ứng dụng thông minh và màn hình xe |
Học/Ghi nhớ thói quen sử dụng tính năng giải trí/điều hòa nhiệt độ của mỗi người dùng | Có |
HỆ THỐNG AN TOÀN
Hệ thống an toàn trên xe điện VinFast VF9 dự kiến đạt chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng và độ an toàn ở mức cao nhất: ASEAN NCAP 5* – Đánh giá an toàn xe hơi mới cho các nước Đông Nam Á , EURO NCAP 5* – Đánh giá an toàn xe hơi Châu Âu, NHTSA 5* – chương trình đánh giá an toàn giao thông đường bộ của Cơ quan an toàn Giao thông quốc gia Mỹ.
Hệ thống 11 túi khí bao gồm: 1 Túi khí trước lái, 1 ghế lái phụ, 2 túi khí rèm, 2 túi khí bên hông hàng ghế trước, 2 túi khí bên hông hàng ghế sau, 2 túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước, 1 túi khí trung tâm hàng ghế trước

ASEAN NCAP 5*

EURO NCAP 5*

NHTSA 5*
CÁC TÍNH NĂNG HỖ TRỢ NÂNG CAO CHO NGƯỜI LÁI - ADAS
– Hỗ trợ di chuyển khi đường đang ùn tắc. | – Điều chỉnh tốc độ thông minh
|
– Tự động chuyển làn an toàn | – Nhật biết tín hiệu & chữ trong giao thông
|
– Hỗ trợ đỗ xe toàn phần (người lái ngồi trong xe). | – Cảnh báo va chạm phía trước/ sau
|
– Tự đỗ (người lái giám sát ngoài xe). | – Cảnh báo điểm mù
|
– Triệu tập xe thông minh. | – Cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa
|
– Cảnh báo lệch làn
| – Phanh tự động khẩn cấp nâng cao
|
– Hỗ trợ giữ làn
| – Tự động giữ làn khẩn cấp
|
– Kiểm soát đi giữa làn
| – Hỗ trợ đỗ phía trước / sau
|
– Giám sát hành trình thích ứng
| – Hệ thống camera sau
|
– Trợ lái trên đường cao tốc. | – Giám sát xung quanh 360 độ
|
– Điều khiển đèn pha tự động
| – Giám sát lái xe
|