











Vinfast Fadil
THIẾT KẾ NĂNG ĐỘNG
Kích thước nhỏ gọn với khả năng vận hành mạnh mẽ cùng các tính năng an toàn vượt trội khiến Fadil trở thành chiếc xe đáng được ao ước nhất phân khúc.
GIÁ XE VINFAST FADIL
Giá xe Vinfast Fadil
Ưu đãi mua xe Fadil cập nhập mới nhất
Trả thẳng giảm 10%
Trả góp lãi suất 0% hai năm đầu
Lựa chọn 1: Bảo lãnh lãi suất vượt trội
Phiên Bản | Giá bán (VNĐ) |
---|---|
Tiêu chuẩn (Base) | 385,000,000 |
Nâng cao (Plus) | 419,000,000 |
Cao cấp (Full) | 459,000,000 |
Hỗ trợ lãi suất 2 năm đầu và bảo lãnh lãi suất không vượt quá 10% từ năm thứ 3.
Lựa chọn 2: Khách hàng trả thẳng
Phiên Bản | Giá bán (VNĐ) |
---|---|
Tiêu chuẩn (Base) | 342,500,000 |
Nâng cao (Plus) | 373,100,000 |
Cao cấp (Full) | 409,100,000 |
Giảm tương đương 10% so với Lựa chọn 1
- Áp dụng từ ngày 07/05/2022 – 31/05/2022.
- Giá trên đã bao gồm VAT
- Giá trên chưa bao gồm chi phí lăn bánh.

- Bảo hành xe Fadil 3 năm hoặc 100,000Km
- Bảo hành xe Lux 5 năm hoặc 165,000Km(Tùy theo điều kiện nào đến trước)

- Cứu hộ miễn phí 24/7 trong suốt thời gian bảo hành

- Miễn phí gửi xe 6h/lần tại Vinhomes, Vincom.

- Miễn phí gửi xe theo tháng cho các chủ nhân nhà Vinhomes

- Áp dụng đồng thời Chương trình "Voucher Vinhomes - Đẳng cấp Tinh hoa" 70 triệu đồng áp dụng cho xe Fadil; 150 triệu đồng áp dụng cho xe Lux A2.0; 200 triệu đồng áp dụng cho xe Lux SA2.0

Áp dụng đồng thời Chính sách "Đổi cũ lấy mới - Lên đời xe sang": Mức ưu đãi 10 triệu đồng khi mua xe Fadil; 30 triệu đồng khi mua xe Lux A2.0; 50 triệu đồng khi mua xe Lux SA2.0
Ngoại thất

DẤU ẤN ĐẶC TRƯNG
Lưới tản nhiệt đầu xe tạo hình chữ V tích hợp logo đặc trưng của VinFast. Đem lại sự tao nhã và khỏe khoắn.

THỂ THAO VÀ NĂNG ĐỘNG
Vành xe bằng hợp kim nhôm đúc thể thao hòa quyện hoàn hảo cùng phong cách Châu Âu thanh lịch

AN TOÀN VƯỢT TRỘI
Trang bị 06 tính năng an toàn vượt trội với hệ thống hỗ trợ đỗ xe, cân bằng điện tử, camera sau.
Video & Hình ảnh
Nội thất

Rộng rãi
Không gian nội thất rộng rãi mang đến sự thoải mái trong mọi chuyến đi
Sang trọng
Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh
Tiện nghi
Màn hình giải trí 7’’ với dàn âm thanh 6 loa đem lại trải nghiệm giải trí cao cấp
Động cơ

Loại động cơ 1.4L, động cơ xi lanh, 4 xi lanh thẳng hàng
Công suất tối đa (hp/rmp) 98/6200
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 128/4400
Công nghệ
Công nghệ | Bản thường | Bản cao cấp | |
---|---|---|---|
Màn hình đa thông tin | Có | Có | |
Hệ thống điều hoà | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, 6 loa | AM/FM, MP3, 6 loa | |
Cổng USB | 1 cổng | 2 cổng | |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay | Có | Có | |
Gương trên tấm chắn nắng | Bên trái | Bên trái | |
Đèn trần trước/sau | Có | Có | |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/tang trống | Đĩa/tang trống | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có | |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | Có | |
Chức năng chống lật ROM | Có | Có | |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước | Có | Có | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX | Có | Có | |
Hệ thống túi khí | 2 túi khí | 2 túi khí | |
Chìa khóa mã hóa | Có | Có |
YÊU CẦU GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL 1.4L
Giá lăn bánh xe Vinfast Fadil bao gồm các chi phí sau:
- Giá xe
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế trước bạ
- Lệ phí đăng ký xe
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- Phí bảo trì đường bộ
- Lệ phí đăng kiểm
- Phí bảo hiểm vật chất (không bắt buộc)