Nội Dung Chính
Giá xe Vinfast Lux & Lux SA tăng từ tháng 11/2019
Theo thông tin từ công ty TNHH sản xuất và kinh doanh Vinfast, từ ngày 01/11/2019 sẽ điều chỉnh mức giá mới với hai dòng xe Lux A2.0 và Lux SA2.0. Giá xe Vinfast Lux A2.0 tăng 59 triệu VNĐ, Giá xe Vinfast Lux SA2.0 tăng 65.4 triệu đồng ở cả ba phiên bản: Tiêu chuẩn (Base), nâng cao (Plus) và cao cấp (Premium). Cụ thể như sau:
- Vinfast Lux A2.0
- Vinfast Lux A2.0 phiên bản tiêu chuẩn (Base): 1.099.000.000 VNĐ
- Vinfast Lux A2.0 phiên bản nâng cao (Plus): 1.187.000.000 VNĐ
- Vinfast Lux A2.0 phiên bản cao cấp (Premium): 1.337.700.000 VNĐ hoặc 1.348.700.000 tùy theo màu da nội thất
- Vinfast Lux SA2.0
- Vinfast Lux SA2.0 phiên bản tiêu chuẩn (Base): 1.530.000.000 VNĐ
- Vinfast Lux SA2.0 phiên bản nâng cao (Plus): 1.614.400.000 VNĐ
- Vinfast Lux SA2.0 phiên bản cao cấp (Premium): 1.803.400.000 hoặc 1.814.400.000 tùy thuộc nội thất
Các mức giá ở trên đã bao gồm thuế VAT
Từ tháng 11 dù giá hai dòng xe Vinfast Lux A2.0 và Vinfast Lux SA2.0 đều tăng, Nhưng theo thông tin từ Vinfast – giá trên vẫn thuộc khung giá đặc biệt “3 không cộng ưu đãi” – không chi phí khấu hao, không chi phí tài chính và không lợi nhuận. Trong thời gian tới, căn cứ vào thực tế thị trường, giá bán xe sẽ tiếp tục được điều chỉnh dần cho đến khi về mức “3 Không”.
Riêng dòng xe Vinfast Fadil vẫn giữ nguyên giá bán, với các mức giá ở phiên bản Tiêu chuẩn (Base) là 394,9 triệu đồng và 429 triệu đồng ở phiên bản Nâng cao (Plus).
Vinfast Chevrolet Newway
Là đại lý 3S sắp khai trương của Vinfast, Chúng tôi mong muốn được đồng hành và hỗ trợ để Quý Khách được sở hữu những chiếc xe Sedan và Suv hạng sang mang đậm bản sắc Việt với mức giá tốt nhất.
Bảng giá xe Vinfast Lux A2.0 và Lux SA2.0 tháng 10 & 11 năm 2019
Model | Phiên bản | Giá bán (VNĐ) Tháng 10/2019 | Giá bán (VNĐ) Tháng 11/2019 | |
LUX A2.0 | Tiêu chuẩn |
| 1.040.000.000 | 1.099.000.00 |
Nâng cao |
| 1.128.000.000 | 1.187.000.000 | |
Cao cấp | Nội thất da Nappa đen | 1.278.700.000 | 1.337.700.000 | |
Nội thất da Nappa be hoặc nâu | 1.289.700.000 | 1.348.700.000 | ||
LUX SA2.0 | Tiêu chuẩn |
| 1.464.600.000 | 1.530.000.000 |
Nâng cao |
| 1.549.000.000 | 1.614.400.000 | |
Cao Cấp | Nội thất da Nappa đen | 1.738.000.000 | 1.803.400.000 | |
Nội thất da Nappa be hoặc nâu | 1.749.000.000 | 1.814.400.000 |
(Giá tháng 11/2019 – Áp dụng từ ngày 01/11/2019 – Bảng giá trên đã bao gồm VAT)